Đọc nhanh: 脱离苦海 (thoát ly khổ hải). Ý nghĩa là: thoát khỏi vực thẳm của đau khổ, để thoát khỏi một cảnh ngộ khốn khổ, Rời khỏi bể khổ.
脱离苦海 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thoát khỏi vực thẳm của đau khổ
to escape from the abyss of suffering
✪ 2. để thoát khỏi một cảnh ngộ khốn khổ
to shed off a wretched plight
✪ 3. Rời khỏi bể khổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱离苦海
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 脱离苦海
- thoát khỏi biển khổ.
- 她 试图 脱离 困境
- Cô ấy cố gắng thoát khỏi khó khăn.
- 他 决定 脱离 家庭
- Anh ấy quyết định rời xa gia đình.
- 我们 不能 脱离 家庭
- Chúng ta không thể tách khỏi gia đình.
- 他 想 脱离 这个 地方
- Anh ấy muốn thoát khỏi nơi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
离›
脱›
苦›