Đọc nhanh: 游离 (du ly). Ý nghĩa là: ly khai; phân li; tách ra; xa rời, tự do; phân li (loại vật chất tồn tại độc lập hoặc không hoá hợp với chất khác, hoặc chất được tạo ra từ trong hợp chất phân ly). Ví dụ : - 人无法游离于社会之外。 Con người không thể tách rời khỏi xã hội.. - 她的想法总是游离于现实。 Suy nghĩ của cô ấy luôn xa rời thực tế.
游离 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ly khai; phân li; tách ra; xa rời
比喻离开集体或依附的事物而存在
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 她 的 想法 总是 游离 于 现实
- Suy nghĩ của cô ấy luôn xa rời thực tế.
✪ 2. tự do; phân li (loại vật chất tồn tại độc lập hoặc không hoá hợp với chất khác, hoặc chất được tạo ra từ trong hợp chất phân ly)
一种物质不和其他物质化合而单独存在,或物质从化合物中分离出来,叫做游离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游离
- 游离 膈 肌
- Bóc tách xung quanh cơ hoành.
- 游离 分子
- phần tử ly khai
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 她 的 想法 总是 游离 于 现实
- Suy nghĩ của cô ấy luôn xa rời thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
离›