联系 liánxì
volume volume

Từ hán việt: 【liên hệ】

Đọc nhanh: 联系 (liên hệ). Ý nghĩa là: liên hệ; gắn liền; liên lạc, mối liên hệ; sự liên kết; sự gắn kết. Ví dụ : - 我会在会后与你联系。 Tôi sẽ liên lạc với bạn sau cuộc họp.. - 我会在会议上联系你。 Tôi sẽ liên lạc với bạn trong cuộc họp.. - 我们需要联系客户。 Chúng ta cần liên hệ với khách hàng.

Ý Nghĩa của "联系" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 5-6

联系 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liên hệ; gắn liền; liên lạc

彼此接上关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我会 wǒhuì zài 会后 huìhòu 联系 liánxì

    - Tôi sẽ liên lạc với bạn sau cuộc họp.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì zài 会议 huìyì shàng 联系 liánxì

    - Tôi sẽ liên lạc với bạn trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 联系 liánxì 客户 kèhù

    - Chúng ta cần liên hệ với khách hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

联系 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mối liên hệ; sự liên kết; sự gắn kết

关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài le 彼此 bǐcǐ de 联系 liánxì

    - Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.

  • volume volume

    - 微弱 wēiruò de 联系 liánxì 值得 zhíde 珍惜 zhēnxī

    - Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.

  • volume volume

    - 亲子 qīnzǐ jiān de 联系 liánxì shì 天然 tiānrán de

    - Sự gắn kết giữa cha mẹ và con cái là điều tự nhiên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 联系

✪ 1. 用、通过 + ....+ 联系

dùng gì để liên lạc/ liên lạc bằng gì

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 邮件 yóujiàn 联系 liánxì

    - Chúng ta có thể liên hệ qua email.

  • volume

    - 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 电话 diànhuà 联系 liánxì

    - Bạn có thể liên hệ với tôi qua điện thoại.

✪ 2. A + 与、和 + B + 保持联系

A giữ liên lạc với B

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī 学生 xuésheng 保持联系 bǎochíliánxì

    - Giáo viên giữ liên lạc với học sinh.

  • volume

    - 我们 wǒmen 家人 jiārén 保持联系 bǎochíliánxì

    - Chúng tôi giữ liên lạc với gia đình của chúng tôi.

So sánh, Phân biệt 联系 với từ khác

✪ 1. 联系 vs 联络

Giải thích:

- "联系" vừa là động từ vừa là danh từ, "联络" chỉ là động từ.
- Động từ "联系" tần suất sử dụng cao hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联系

  • volume volume

    - 东海岸 dōnghǎiàn de 亲戚 qīnqī gēn 没有 méiyǒu 联系 liánxì

    - Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.

  • volume volume

    - zài 办公室 bàngōngshì 可能 kěnéng shì 联系 liánxì 工作 gōngzuò le

    - anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiāng 联系 liánxì

    - Chúng tôi liên lạc với nhau.

  • volume volume

    - 黑帮 hēibāng yǒu 联系 liánxì

    - Anh ấy có liên hệ với bọn phản động.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 电话 diànhuà 联系 liánxì

    - Bạn có thể liên hệ với tôi qua điện thoại.

  • volume volume

    - 亲子 qīnzǐ jiān de 联系 liánxì shì 天然 tiānrán de

    - Sự gắn kết giữa cha mẹ và con cái là điều tự nhiên.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 多年 duōnián 失掉 shīdiào le 联系 liánxì 想不到 xiǎngbúdào zài 群英会 qúnyīnghuì shàng 见面 jiànmiàn le 真是 zhēnshi 奇遇 qíyù

    - hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 聚会 jùhuì zhōng 介绍 jièshào 自己 zìjǐ 大家 dàjiā 建立联系 jiànlìliánxì

    - Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao