Đọc nhanh: 脱离单身 (thoát ly đơn thân). Ý nghĩa là: Thoát FA.
脱离单身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thoát FA
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱离单身
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他 已经 脱离危险 了
- Anh ấy đã thoát khỏi nguy hiểm rồi.
- 母胎 单身 26 年 后 终于 脱单 了
- Ế 26 năm trời cuối cùng cũng thoát ế rồi
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 事情 太 多 , 不能 脱身
- công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.
- 他 正忙着 , 一时 脱不了身
- anh ấy đang bận, nhất thời không thể thoát ra được.
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
离›
脱›
身›