Đọc nhanh: 离谱 (ly phả). Ý nghĩa là: quá đáng; vô lý; phi lý . Ví dụ : - 他的要求离谱得很。 Yêu cầu của anh ấy thật là phi lý.. - 这价格真离谱。 Giá này thật là vô lý.. - 这件事太离谱了。 Việc này quá vô lý.
离谱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá đáng; vô lý; phi lý
离格儿
- 他 的 要求 离谱 得 很
- Yêu cầu của anh ấy thật là phi lý.
- 这 价格 真 离谱
- Giá này thật là vô lý.
- 这件 事太 离谱 了
- Việc này quá vô lý.
- 别 做 离谱儿 的 事
- Đừng làm điều gì quá đáng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离谱
- 这 价格 真 离谱
- Giá này thật là vô lý.
- 别 做 离谱儿 的 事
- Đừng làm điều gì quá đáng.
- 这件 事太 离谱 了
- Việc này quá vô lý.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 他 的 要求 离谱 得 很
- Yêu cầu của anh ấy thật là phi lý.
- 他 的 故事 夸张 得 离谱
- Câu chuyện của anh ấy phóng đại đến mức vô lý.
- 你 怎么 能 胡扯 这么 离谱 !
- Sao bạn lại có thể nói bậy một cách ngớ ngẩn như vậy!
- 你 说 的 这个 理由 太 离谱 了 , 我 倒
- Lý do bạn đưa ra thật vô lý, không biết phải làm sao!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
离›
谱›