Đọc nhanh: 逃生 (đào sinh). Ý nghĩa là: thoát thân; chạy trốn; tẩu thoát; thoát hiểm. Ví dụ : - 逃生门在右侧。 Cửa thoát hiểm ở bên phải.. - 他靠窗户逃生了。 Anh ấy thoát thân qua cửa sổ.. - 找到最近的出口逃生。 Tìm lối ra gần nhất để thoát thân.
逃生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoát thân; chạy trốn; tẩu thoát; thoát hiểm
逃出危险的环境以求生存
- 逃生门 在 右侧
- Cửa thoát hiểm ở bên phải.
- 他 靠窗户 逃生 了
- Anh ấy thoát thân qua cửa sổ.
- 找到 最近 的 出口 逃生
- Tìm lối ra gần nhất để thoát thân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃生
- 他 靠窗户 逃生 了
- Anh ấy thoát thân qua cửa sổ.
- 出外 逃生
- chạy thoát thân ra ngoài.
- 逃生门 在 右侧
- Cửa thoát hiểm ở bên phải.
- 这 三个 学生 又 逃学 了
- Ba học sinh này lại trốn học.
- 找到 最近 的 出口 逃生
- Tìm lối ra gần nhất để thoát thân.
- 他 九死一生 才 逃出来
- Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 这 条 长廊 通往 紧急 逃生门
- Lối đi hành lang này sẽ tới cửa thoát hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
逃›