Đọc nhanh: 退出 (thối xuất). Ý nghĩa là: ra khỏi; rút khỏi, trả lại, đăng xuất (log out). Ví dụ : - 他决定退出这个项目。 Anh ấy quyết định rút khỏi dự án này.. - 她已经退出了这个组织。 Cô ấy đã rút khỏi tổ chức này.. - 公司要求他退出比赛。 Công ty yêu cầu anh ấy rút khỏi cuộc thi.
退出 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ra khỏi; rút khỏi
离开(某种场合);脱离(某个团体或组织);不再参加(某种行动或活动)
- 他 决定 退出 这个 项目
- Anh ấy quyết định rút khỏi dự án này.
- 她 已经 退出 了 这个 组织
- Cô ấy đã rút khỏi tổ chức này.
- 公司 要求 他 退出 比赛
- Công ty yêu cầu anh ấy rút khỏi cuộc thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trả lại
退还
- 他 已经 退出 了 那件 衣服
- Anh ấy đã trả lại bộ quần áo đó.
- 我们 要 退出 这件 设备
- Chúng tôi cần trả lại thiết bị này.
- 我们 需要 退出 这些 资料
- Chúng tôi cần trả lại những tài liệu này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. đăng xuất (log out)
一直免登录进入
- 请 确保 你 已 退出 账户
- Vui lòng đảm bảo bạn đã đăng xuất tài khoản.
- 退出 后 不 需要 重新 登录
- Sau khi đăng xuất không cần đăng nhập lại.
- 你 需要 退出 以 保护 隐私
- Bạn cần đăng xuất để bảo vệ quyền riêng tư.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 退出
✪ 1. 退出 + Tân ngữ (比赛/演出/会场/市场/竞争/微信群)
- 他 退出 了 演出
- Anh ấy đã rút khỏi buổi biểu diễn.
- 她 退出 了 会场
- Cô ấy đã rời khỏi hội trường.
✪ 2. Động từ (决定/选择/打算/准备) + 退出
hành động liên quan đến rút khỏi sự kiện; tổ chức hay hoạt động nào đó.
- 她 选择 退出 演出
- Cô ấy chọn rút khỏi buổi biểu diễn.
- 我们 决定 退出 这场 竞争
- Chúng tôi quyết định rút khỏi cuộc cạnh tranh này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退出
- 她 在 谈判 中 做出 退步
- Cô ấy đã nhượng bộ trong cuộc đàm phán.
- 他 决定 退出 商场
- Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
- 我们 决定 退出 这场 竞争
- Chúng tôi quyết định rút khỏi cuộc cạnh tranh này.
- 公司 计划 退出 国际 市场
- Công ty dự định rút khỏi thị trường quốc tế.
- 你 把 那 张 DVD 退出 来
- Bạn đẩy chiếc đĩa DVD đó ra.
- 公司 要求 他 退出 比赛
- Công ty yêu cầu anh ấy rút khỏi cuộc thi.
- 他 决定 退出 这个 项目
- Anh ấy quyết định rút khỏi dự án này.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
退›