Đọc nhanh: 脱缰 (thoát cương). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) mất kiểm soát, chạy trốn (ngựa), vứt bỏ dây cương. Ví dụ : - 当我看到那里的原生态美景后,就如脱缰的野马,四处狂奔 Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
脱缰 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) mất kiểm soát
fig. out of control
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
✪ 2. chạy trốn (ngựa)
runaway (horse)
✪ 3. vứt bỏ dây cương
to throw off the reins
✪ 4. sổ cương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱缰
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 脱缰 的 野马
- ngựa hoang tuột dây cương.
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 他 勒住 了 缰绳 , 马 就 停 了 下来
- Anh ấy ghìm chặt dây cương xuống, ngựa liền dừng lại.
- 他 对 工作 表现 洒脱
- Anh ấy thể hiện tự nhiên trong công việc.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缰›
脱›