Đọc nhanh: 皈依 (quy y). Ý nghĩa là: để chuyển đổi sang (một tôn giáo), quy phật, quy y. Ví dụ : - 许多人皈依他们父母所属的教派。 Nhiều người tin theo giáo phái mà cha mẹ của họ thuộc về.
皈依 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để chuyển đổi sang (một tôn giáo)
to convert to (a religion)
- 许多 人 皈依 他们 父母 所属 的 教派
- Nhiều người tin theo giáo phái mà cha mẹ của họ thuộc về.
✪ 2. quy phật
✪ 3. quy y
原指佛教的入教仪式, 后来泛指虔诚地信奉佛教或参加其他宗教组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皈依
- 皈依 佛门
- quy y cửa Phật
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 他 依着 椅子 休息
- Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 他 不顾 天气 , 依然 出去 跑步
- Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.
- 他 依靠 父母 的 支持
- Anh ấy phụ thuộc vào bố mẹ.
- 许多 人 皈依 他们 父母 所属 的 教派
- Nhiều người tin theo giáo phái mà cha mẹ của họ thuộc về.
- 他 依靠 自己 取得成功
- Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
皈›