Đọc nhanh: 脱漏 (thoát lậu). Ý nghĩa là: sót; bỏ sót, thoát lậu. Ví dụ : - 这份抄件脱漏的字句较多。 bản sao này bỏ sót câu chữ hơi nhiều.
脱漏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sót; bỏ sót
漏掉;遗漏
- 这份 抄件 脱漏 的 字句 较 多
- bản sao này bỏ sót câu chữ hơi nhiều.
✪ 2. thoát lậu
应该列入或提到的因疏忽而没有列入或提到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱漏
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 他 决定 脱离 家庭
- Anh ấy quyết định rời xa gia đình.
- 这份 抄件 脱漏 的 字句 较 多
- bản sao này bỏ sót câu chữ hơi nhiều.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 脱有 遗漏 , 必致 误事
- Nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 你 写 的 这句 话 脱漏 了 一个 词
- Câu này bạn viết sót một từ.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漏›
脱›