Đọc nhanh: 脱粒 (thoát lạp). Ý nghĩa là: tuốt hạt; tuốt lúa. Ví dụ : - 他家新买了一台拖拉机,另外还买了脱粒机。 nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.. - 老工人牺牲休息时间为队里赶修脱粒机。 bác thợ già hi sinh giờ nghỉ chữa gấp máy tuốt lúa cho đội.
脱粒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuốt hạt; tuốt lúa
把收割的庄稼放在场地上碾扎、摔打或用机器使子实脱落下来
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 老工人 牺牲 休息时间 为 队里 赶修 脱粒机
- bác thợ già hi sinh giờ nghỉ chữa gấp máy tuốt lúa cho đội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱粒
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 他 发现 了 地上 的 细小 颗粒
- Anh ấy phát hiện những hạt nhỏ trên mặt đất.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 老工人 牺牲 休息时间 为 队里 赶修 脱粒机
- bác thợ già hi sinh giờ nghỉ chữa gấp máy tuốt lúa cho đội.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粒›
脱›