Đọc nhanh: 异化 (dị hoá). Ý nghĩa là: dị hoá (những sự vật giống nhau hoặc tương tự nhau dần dần biến đổi khác đi), dị hoá (từ dùng trong Triết học), biến âm (hiện tượng xảy ra trong lời nói làm một trong hai âm liền nhau có bản chất như nhau hay tương tự nhau bị biến đổi thành âm khác).
异化 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dị hoá (những sự vật giống nhau hoặc tương tự nhau dần dần biến đổi khác đi)
相似或相同的事物逐渐变得不相似或不相同
✪ 2. dị hoá (từ dùng trong Triết học)
哲学上指把自己的素质或力量转化为跟自己对立、支配自己的东西
✪ 3. biến âm (hiện tượng xảy ra trong lời nói làm một trong hai âm liền nhau có bản chất như nhau hay tương tự nhau bị biến đổi thành âm khác)
语音学上指连发几个相似或相同的音,其中一个变得和其他的音不相似或不相同
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异化
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
- 化为 异物
- đã ra người thiên cổ
- 文化差异 造成 了 隔阂
- Sự khác biệt văn hóa tạo ra sự ngăn cách.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 他们 跨越 了 文化差异
- Bọn họ vượt qua sự khác biệt văn hóa.
- 捍卫 性道德 的 运动 正在 转化成 对 持异议 人士 的 迫害
- Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
异›
để phát triển và thay đổiđể phát triển (ý tưởng, thiết kế, xây dựng, v.v.)
Tách Rời
Xa Lạ
Chuyển Nhượng