Đọc nhanh: 胆怯 (đảm khiếp). Ý nghĩa là: nhát gan; nhút nhát; sợ sệt; rụt rè. Ví dụ : - 他在演讲时感到胆怯。 Anh ta cảm thấy rụt rè khi thuyết trình.. - 她因胆怯而拒绝参加比赛。 Cô ấy từ chối tham gia cuộc thi vì nhút nhát.. - 他因胆怯而无法表达自己。 Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
胆怯 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhát gan; nhút nhát; sợ sệt; rụt rè
胆小;害怕
- 他 在 演讲时 感到 胆怯
- Anh ta cảm thấy rụt rè khi thuyết trình.
- 她 因 胆怯 而 拒绝 参加 比赛
- Cô ấy từ chối tham gia cuộc thi vì nhút nhát.
- 他 因 胆怯 而 无法 表达 自己
- Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
- 胆怯 的 孩子 不敢 与 人 交流
- Đứa trẻ nhút nhát không dám giao tiếp với người khác.
- 今天 她 表现 得 非常 胆怯
- Hôm nay cô ấy tỏ ra rất nhút nhát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胆怯
✪ 1. A + 令 + B + 胆怯
A làm B sợ sệt/rụt rè
- 陌生 的 环境 令 他 感到 胆怯
- Môi trường lạ lẫm khiến anh ấy cảm thấy nhút nhát.
- 批评 的 话语 令 她 变得 胆怯
- Những lời chỉ trích khiến cô ấy trở nên nhút nhát.
✪ 2. 一 + Động từ + 就 + 胆怯
Hễ/vừa làm gì thì/liền rụt rè/sợ sệt
- 她 一 面对 观众 就 胆怯
- Cô ấy vừa đối mặt với khán giả liền cảm thấy sợ sệt.
- 她 一 看到 陌生人 就 胆怯
- Cô ấy vừa thấy người liền đã cảm thấy nhút nhát.
So sánh, Phân biệt 胆怯 với từ khác
✪ 1. 胆怯 vs 胆小
"胆怯" và "胆小" là từ đồng nghĩa, văn nói thường dùng "胆小", "胆小" là kết cấu chủ vị, có thể tách ra để sử dụng, có thể nói "她胆很小","胆怯" không thể tách ra sử dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆怯
- 她 一 面对 观众 就 胆怯
- Cô ấy vừa đối mặt với khán giả liền cảm thấy sợ sệt.
- 她 因 胆怯 而 拒绝 参加 比赛
- Cô ấy từ chối tham gia cuộc thi vì nhút nhát.
- 批评 的 话语 令 她 变得 胆怯
- Những lời chỉ trích khiến cô ấy trở nên nhút nhát.
- 他 因 胆怯 而 无法 表达 自己
- Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
- 他 在 演讲时 感到 胆怯
- Anh ta cảm thấy rụt rè khi thuyết trình.
- 今天 她 表现 得 非常 胆怯
- Hôm nay cô ấy tỏ ra rất nhút nhát.
- 她 一 看到 陌生人 就 胆怯
- Cô ấy vừa thấy người liền đã cảm thấy nhút nhát.
- 初 上 讲台 , 还 真 有 几分 胆怯
- Lần đầu lên bục giảng, cảm thấy hơi sợ sệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怯›
胆›
nhát gan; sợ sệt; hèn nhát; khiếp nhược
Nhát, Nhút Nhát, Nhát Gan
Sợ Hãi, Sợ Sệt
sợ người lạ; e thẹn; sợ lạ
nhát sợ; nhút nhát; nhát gan; khiếp sợ; nớp; khiếpkhép nép
sợ hãi; sợ sệt; kiêng dè; kiêng nể; nể nang
lo sợ; chột dạ (vì làm sai)thiếu tự tin; không vững tâm
Sợ Hãi
Sợ Hãi Rụt Rè, Chùn, Hoảng
sợ; sợ hãi; sợ sệt; khiếp sợ
sợ hãi; sợ sệt
Sợ Hãi
nhát gan; hèn yếu; yếu ớt; khiếp nhược
hèn nhát bỉ ổi; đê hèn; hèn nhát