Đọc nhanh: 胆憷 (đảm sở). Ý nghĩa là: sợ sệt nhút nhát; sợ hãi.
胆憷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ sệt nhút nhát; sợ hãi
胆怯;畏惧,也作"胆怵"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆憷
- 陌生 的 环境 令 他 感到 胆怯
- Môi trường lạ lẫm khiến anh ấy cảm thấy nhút nhát.
- 他 有着 别人 所 没有 的 胆识
- anh ấy có lòng can đảm và ý chí mà người khác không có.
- 他 被 大家 嘲笑 是 胆小鬼
- Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.
- 他 迟疑 了 一会儿 , 才 放胆 走进 屋里
- anh ấy do dự một chút, mới bạo gan bước vào nhà.
- 他 见到 有人 支持 他 , 就 更 胆壮 了
- anh ấy thấy có người cổ vũ, lập tức thêm can đảm.
- 他 非常 胆小
- Anh ta rất nhút nhát.
- 他 是 一个 有 胆子 的 人
- Anh ấy là người có can đảm.
- 他 胆小 , 特别 怕黑
- Anh ấy nhát gan, vô cùng sợ bóng tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
憷›
胆›