信心 xìnxīn
volume volume

Từ hán việt: 【tín tâm】

Đọc nhanh: 信心 (tín tâm). Ý nghĩa là: lòng tin; niềm tin; sự tự tin. Ví dụ : - 她对未来充满信心。 Cô ấy tràn đầy niềm tin vào tương lai.. - 他对结果信心十足。 Anh ấy rất tự tin về kết quả.. - 她从未失去信心。 Cô ấy chưa bao giờ mất niềm tin.

Ý Nghĩa của "信心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

信心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lòng tin; niềm tin; sự tự tin

确信愿望一定能实现的心理

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 未来 wèilái 充满信心 chōngmǎnxìnxīn

    - Cô ấy tràn đầy niềm tin vào tương lai.

  • volume volume

    - duì 结果 jiéguǒ 信心十足 xìnxīnshízú

    - Anh ấy rất tự tin về kết quả.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 失去 shīqù 信心 xìnxīn

    - Cô ấy chưa bao giờ mất niềm tin.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 信心

✪ 1. A + 对 + B + 有/ 充满 + 信心

A có/ tràn đầy niềm tin với B

Ví dụ:
  • volume

    - duì de 能力 nénglì yǒu 信心 xìnxīn

    - Tôi có niềm tin với khả năng của anh ấy.

  • volume

    - duì de 未来 wèilái 充满信心 chōngmǎnxìnxīn

    - Anh ấy rất tin tưởng vào tương lai của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信心

  • volume volume

    - 丧失 sàngshī le duì 生活 shēnghuó de 信心 xìnxīn

    - Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.

  • volume volume

    - 他亡 tāwáng le 信心 xìnxīn

    - Anh ấy mất đi sự tự tin.

  • volume volume

    - 丰富 fēngfù 自己 zìjǐ de 知识 zhīshí 坚强 jiānqiáng 自己 zìjǐ de 信心 xìnxīn

    - Làm phong phú kiến ​​thức và củng cố sự tự tin của bạn.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ yào yǒu 信心 xìnxīn 不要 búyào 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - Bạn phải đối với chính mình có tự tin, đừng tự hạ thấp mình.

  • volume volume

    - duì 结果 jiéguǒ 信心十足 xìnxīnshízú

    - Anh ấy rất tự tin về kết quả.

  • volume volume

    - duì 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò hěn yǒu 信心 xìnxīn

    - Anh ấy tự tin về công việc này.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 选择 xuǎnzé 有准 yǒuzhǔn 信心 xìnxīn

    - Anh ấy chắc chắn về lựa chọn của mình.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 能力 nénglì hěn yǒu 信心 xìnxīn

    - Anh ấy rất tự tin vào khả năng của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao