Đọc nhanh: 胆 (đảm.đàn). Ý nghĩa là: túi mật, táo bạo; gan; gan dạ; gan góc; can đảm, ruột. Ví dụ : - 我的胆囊有问题。 Túi mật của tôi có vấn đề.. - 医生说我的胆囊需要手术。 Bác sĩ nói túi mật của tôi cần phải phẫu thuật.. - 他得了胆结石。 Anh ấy bị sỏi mật.
胆 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. túi mật
胆囊的通称
- 我 的 胆囊 有 问题
- Túi mật của tôi có vấn đề.
- 医生 说 我 的 胆囊 需要 手术
- Bác sĩ nói túi mật của tôi cần phải phẫu thuật.
- 他 得 了 胆结石
- Anh ấy bị sỏi mật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. táo bạo; gan; gan dạ; gan góc; can đảm
(胆儿) 胆量
- 他 胆小 , 特别 怕黑
- Anh ấy nhát gan, vô cùng sợ bóng tối.
- 有人 认为 胆大 的 人 容易 成功
- Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.
- 你 真 有 但 , 买 了 这么 多 股票
- Bạn thật dũng cảm, mua nhiều cổ phiếu như vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. ruột
装在器物内部,可以容纳水、空气等物的东西
- 这是 热水瓶 胆
- Đây là ruột bình nước nóng.
- 足球 里面 有 球胆
- Trong quả bóng đá có ruột bóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆
- 陌生 的 环境 令 他 感到 胆怯
- Môi trường lạ lẫm khiến anh ấy cảm thấy nhút nhát.
- 他 被 大家 嘲笑 是 胆小鬼
- Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.
- 他 迟疑 了 一会儿 , 才 放胆 走进 屋里
- anh ấy do dự một chút, mới bạo gan bước vào nhà.
- 他 见到 有人 支持 他 , 就 更 胆壮 了
- anh ấy thấy có người cổ vũ, lập tức thêm can đảm.
- 他 非常 胆小
- Anh ta rất nhút nhát.
- 他 胆小 , 特别 怕黑
- Anh ấy nhát gan, vô cùng sợ bóng tối.
- 他 面对 困难 , 胆虚 了
- Anh ấy nhút nhát khi đối mặt với khó khăn.
- 他 是 一个 胆大 的 男人
- Anh ấy là một người đàn ông rất mạnh dạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胆›