Đọc nhanh: 畏怯 (uý khiếp). Ý nghĩa là: nhát sợ; nhút nhát; nhát gan; khiếp sợ; nớp; khiếp, khép nép. Ví dụ : - 他的眼光非常尖利,一眼就看出对方的畏怯。 ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
畏怯 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhát sợ; nhút nhát; nhát gan; khiếp sợ; nớp; khiếp
胆小害怕
- 他 的 眼光 非常 尖利 , 一眼 就 看出 对方 的 畏怯
- ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
✪ 2. khép nép
害怕而不敢向前
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畏怯
- 他 说话 怯声怯气 的
- anh ấy nói năng luống cuống.
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 他 穿着 显得 很怯
- Anh ấy mặc đồ trông rất quê mùa.
- 他 说话 有点儿 怯
- Anh ấy nói tiếng nghe quê mùa.
- 初 上 讲台 , 还 真 有 几分 胆怯
- Lần đầu lên bục giảng, cảm thấy hơi sợ sệt.
- 他 的 眼光 非常 尖利 , 一眼 就 看出 对方 的 畏怯
- ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
- 你 真的 是 后生可畏
- Bạn thật là tuổi nhỏ đáng phục.
- 他 感到 对 未来 的 畏惧
- Anh ấy cảm thấy sợ hãi về tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怯›
畏›