Đọc nhanh: 胆识 (đảm thức). Ý nghĩa là: gan dạ sáng suốt; lòng can đảm và sự hiểu biết. Ví dụ : - 胆识非凡 gan dạ sáng suốt phi thường.
胆识 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gan dạ sáng suốt; lòng can đảm và sự hiểu biết
胆量和见识
- 胆识 非凡
- gan dạ sáng suốt phi thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆识
- 胆识 非凡
- gan dạ sáng suốt phi thường.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 他 有着 别人 所 没有 的 胆识
- anh ấy có lòng can đảm và ý chí mà người khác không có.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 专科 知识 很 实用
- Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胆›
识›