Đọc nhanh: 胆小管炎 (đảm tiểu quản viêm). Ý nghĩa là: viêm ống mật.
胆小管炎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viêm ống mật
胆小管的炎症
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆小管炎
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 他 被 大家 嘲笑 是 胆小鬼
- Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.
- 在 潮湿 天气 , 她 经常 犯 支气管炎
- Trong thời tiết ẩm ướt, cô ấy thường mắc viêm phế quản.
- 你 尽管 放胆 试验 , 大家 支持 你
- anh cứ mạnh dạn thí nghiệm, mọi người luôn ủng hộ anh.
- 他 非常 胆小
- Anh ta rất nhút nhát.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 他 的 能耐 真 不小 , 一个 人能 管 这么 多 机器
- anh ấy bản lĩnh thật, một mình có thể trông coi nhiều máy.
- 他 昨天晚上 写 了 八个 小时 作业 。 尽管如此 , 还是 没写 完
- Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
炎›
管›
胆›