Các biến thể (Dị thể) của 胆

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 胆 theo âm hán việt

胆 là gì? (đàn, đảm). Bộ Nhục (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: quả mật. Từ ghép với : Viêm ống mật, Phơi gan rạch mật (tỏ hết nỗi lòng ra), Gan tầy trời, Mạnh dạn và cẩn thận, Ruột phích Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • quả mật

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ đảm .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mật

- Viêm ống mật

- Phơi gan rạch mật (tỏ hết nỗi lòng ra)

* 膽大đảm đại [dăndà] Gan góc, mạnh dạn, can đảm

- Gan tầy trời

- Mạnh dạn và cẩn thận

* ③ Ruột

- Ruột phích

Từ ghép với 胆