Đọc nhanh: 惧怕 (cụ phạ). Ý nghĩa là: sợ hãi; sợ sệt. Ví dụ : - 我们惧怕敌人强大的军事力量. Chúng tôi sợ hãi sức mạnh quân sự mạnh mẽ của đối thủ.
惧怕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ hãi; sợ sệt
害怕
- 我们 惧怕 敌人 强大 的 军事力量
- Chúng tôi sợ hãi sức mạnh quân sự mạnh mẽ của đối thủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惧怕
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 超人 不 惧怕 任何 危险
- Siêu nhân không sợ nguy hiểm.
- 不惮 其烦 ( 不怕 麻烦 )
- không ngại phiền hà
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 我们 惧怕 敌人 强大 的 军事力量
- Chúng tôi sợ hãi sức mạnh quân sự mạnh mẽ của đối thủ.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怕›
惧›
Sợ Hãi, Sợ Sệt
nhút nhát; rụt rè
Sợ Hãi Rụt Rè, Chùn, Hoảng
nhát sợ; nhút nhát; nhát gan; khiếp sợ; nớp; khiếpkhép nép
Nhút Nhát
Sợ Hãi
E Rằng, Có Lẽ
sợ hãi; sợ sệt; kiêng dè; kiêng nể; nể nang
sợ; sợ hãi; sợ sệt; khiếp sợ
Sợ Hãi
cũng được viết 惟恐vì sợ rằnge rằng