Đọc nhanh: 胆寒 (đảm hàn). Ý nghĩa là: sợ; sợ hãi; sợ sệt; khiếp sợ.
胆寒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ; sợ hãi; sợ sệt; khiếp sợ
害怕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆寒
- 他 和 同学 去 海南 过 寒假 了
- Anh ấy và các bạn cùng lớp đã đến Hải Nam để nghỉ đông.
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 他 因 胆怯 而 无法 表达 自己
- Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
- 那处险 地 令人 胆寒
- Nơi hiểm trở đó khiến người ta sợ hãi.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
胆›