Đọc nhanh: 肝胆相照 (can đảm tướng chiếu). Ý nghĩa là: cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành.
肝胆相照 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
比喻以真心相见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肝胆相照
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 肝胆相照
- gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 在 照相 前 , 他 调整 了 快门
- Trước khi chụp ảnh, anh ấy điều chỉnh tốc độ màn trập.
- 明天 准备 去 照相
- Ngày mai chuẩn bị đi chụp ảnh.
- 他们 在 旅行 时 照相
- Họ chụp ảnh khi đi du lịch.
- 他 喜欢 在 海边 照相
- Anh ấy thích chụp ảnh ở bãi biển.
- 她 每天 都 照相 留念
- Cô ấy chụp ảnh mỗi ngày để làm kỷ niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
照›
相›
肝›
胆›
giải bày tâm can; giải bày tâm sự
thành thật với nhau; đối xử chân thành
thẳng thắn chia sẻ tâm sự
chân thành đối đãi với nhau; đối xử thật lòng; chân thành tiếp đãi
cởi mở; chân thật; thành thật; tốt bụng (đối đãi)
trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật
công bằng; vô tư; thẳng thắn; chân thành; rộng rãi; phóng khoáng; không thành kiến (đối đãi)
lòng son dạ sắt; tận tuỵ; hết lòng; tận tâm; thành tâm; hết sức trung thành; thề ước thuỷ chung; lòng dạ son sắt; chung thuỷ; son sắt; thuỷ chung
hoàn toàn cống hiến (cho một người)
lục đục với nhau; đấm đá nhau; hục hặc với nhau
con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầumỗi người cố gắng vượt qua người kia(văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau
hục hặc với nhau; mưu tính hại nhau; lục đục với nhau; đấm đá nhau
nghi kỵ lẫn nhau; lừa dối nhau
tranh giành cấu xé lẫn nhau (mâu thuẫn cùng cực, tranh đấu gay gắt, không khoan nhượng)
giả nhân giả nghĩa; đạo đức giả
như gần như xa; lúc gần lúc xa; khi nóng khi lạnh
bợm lường
cáo già; xảo quyệt; gan già ma mọi
nham hiểm; miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm; khẩu Phật tâm xà (bề ngoài biểu hiện rất tử tế, nhưng trong thâm tâm rất độc ác)
cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu
quỷ kế đa đoan; mưu ma chước quỷ; tinh ma; trăm khoanh tứ đốm