Đọc nhanh: 肝儿颤 (can nhi đản). Ý nghĩa là: run bắn cả người; run rẩy sợ hãi; sợ run lập cập; run như cầy sấy; vô cùng sợ hãi. Ví dụ : - 一听说明天要考试,他就肝儿颤。 vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.. - 只要别人一请他做报告,他就有点肝儿颤。 chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.
肝儿颤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. run bắn cả người; run rẩy sợ hãi; sợ run lập cập; run như cầy sấy; vô cùng sợ hãi
指十分害怕;畏惧;恐惧
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 只要 别人 一请 他 做 报告 , 他 就 有点 肝儿 颤
- chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肝儿颤
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 只要 别人 一请 他 做 报告 , 他 就 有点 肝儿 颤
- chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 他 的 声音 略微 有点儿 颤抖
- Giọng anh ấy hơi hơi run rẩy.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
肝›
颤›