Đọc nhanh: 赤诚相见 (xích thành tướng kiến). Ý nghĩa là: thẳng thắn chia sẻ tâm sự.
赤诚相见 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng thắn chia sẻ tâm sự
candidly sharing confidences
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤诚相见
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 坦诚相见
- cuộc gặp gỡ thành khẩn.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他 表情 相当 诚挚
- Biểu cảm của anh ấy khá chân thành.
- 她 亮相 了 对 计划 的 意见
- Cô ấy đã thể hiện ý kiến về kế hoạch.
- 你 相信 有 一见钟情 这种 事 吗 ?
- Bạn có tin có thứ gọi là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên không?
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
见›
诚›
赤›
trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật
cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
giải bày tâm can; giải bày tâm sự
lòng son dạ sắt; tận tuỵ; hết lòng; tận tâm; thành tâm; hết sức trung thành; thề ước thuỷ chung; lòng dạ son sắt; chung thuỷ; son sắt; thuỷ chung