Đọc nhanh: 肝胆 (can đảm). Ý nghĩa là: chân thành; thành khẩn; lòng thành thật, dũng cảm; can đảm. Ví dụ : - 肝胆相照 gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.. - 肝胆过人 dũng cảm hơn người.
肝胆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chân thành; thành khẩn; lòng thành thật
比喻真诚的心
- 肝胆相照
- gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.
✪ 2. dũng cảm; can đảm
比喻勇气、血性
- 肝胆过人
- dũng cảm hơn người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肝胆
- 鱼肝油 精
- tinh dầu cá.
- 肝胆相照
- gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.
- 他 有着 别人 所 没有 的 胆识
- anh ấy có lòng can đảm và ý chí mà người khác không có.
- 肝胆过人
- dũng cảm hơn người.
- 他 得 了 胆结石
- Anh ấy bị sỏi mật.
- 他 是 个 胆小怕事 的 人
- Anh ta là một thằng nhát như thỏ đế.
- 他 是 一个 胆大 的 男人
- Anh ấy là một người đàn ông rất mạnh dạn.
- 他 的 肝功能 检查 正常
- Gan của anh ấy kiểm tra chức năng vẫn bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肝›
胆›