肝胆 gāndǎn
volume volume

Từ hán việt: 【can đảm】

Đọc nhanh: 肝胆 (can đảm). Ý nghĩa là: chân thành; thành khẩn; lòng thành thật, dũng cảm; can đảm. Ví dụ : - 肝胆相照 gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.. - 肝胆过人 dũng cảm hơn người.

Ý Nghĩa của "肝胆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

肝胆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chân thành; thành khẩn; lòng thành thật

比喻真诚的心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肝胆相照 gāndǎnxiāngzhào

    - gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.

✪ 2. dũng cảm; can đảm

比喻勇气、血性

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肝胆过人 gāndǎnguòrén

    - dũng cảm hơn người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肝胆

  • volume volume

    - 鱼肝油 yúgānyóu jīng

    - tinh dầu cá.

  • volume volume

    - 肝胆相照 gāndǎnxiāngzhào

    - gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.

  • volume volume

    - 有着 yǒuzhe 别人 biérén suǒ 没有 méiyǒu de 胆识 dǎnshí

    - anh ấy có lòng can đảm và ý chí mà người khác không có.

  • volume volume

    - 肝胆过人 gāndǎnguòrén

    - dũng cảm hơn người.

  • volume volume

    - le 胆结石 dǎnjiéshí

    - Anh ấy bị sỏi mật.

  • volume volume

    - shì 胆小怕事 dǎnxiǎopàshì de rén

    - Anh ta là một thằng nhát như thỏ đế.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 胆大 dǎndà de 男人 nánrén

    - Anh ấy là một người đàn ông rất mạnh dạn.

  • volume volume

    - de 肝功能 gāngōngnéng 检查 jiǎnchá 正常 zhèngcháng

    - Gan của anh ấy kiểm tra chức năng vẫn bình thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān
    • Âm hán việt: Can
    • Nét bút:ノフ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMJ (月一十)
    • Bảng mã:U+809D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎn , Tán , Tǎn
    • Âm hán việt: Đàn , Đảm
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAM (月日一)
    • Bảng mã:U+80C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao