Đọc nhanh: 笑里藏刀 (tiếu lí tàng đao). Ý nghĩa là: nham hiểm; miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm; khẩu Phật tâm xà (bề ngoài biểu hiện rất tử tế, nhưng trong thâm tâm rất độc ác).
笑里藏刀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nham hiểm; miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm; khẩu Phật tâm xà (bề ngoài biểu hiện rất tử tế, nhưng trong thâm tâm rất độc ác)
比喻外表和气,心里阴险狠毒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑里藏刀
- 笑里 藏奸
- miệng cười thơn thớt; nụ cười ẩn ác ý
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 他 家里 饶有 藏书
- Anh ta có nhiều sách trong nhà.
- 剪刀 放在 哪里 了 ?
- Kéo để ở đâu rồi?
- 公园 里 充满 了 欢声笑语
- Trong công viên tràn đầy tiếng cười vui vẻ.
- 把 小刀 藏 在 衣服 里面
- Giữ con dao nhỏ giữa các tuffet của bạn.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
- 她 的 笑容 走进 了 他 的 心里
- Nụ cười của cô ấy đã đi vào trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
笑›
藏›
里›