Đọc nhanh: 沆瀣一气 (hãng dới nhất khí). Ý nghĩa là: cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu.
沆瀣一气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu
唐朝崔瀣参加科举考试,考官崔沆取中了他于是当时有人嘲笑说,'座主门生,沆瀣一气' (见于钱易《南部新书》) 后来比喻臭味相投的人 结合在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沆瀣一气
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一个个 气球 腾空而起
- từng cái bong bóng bay lên cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
气›
沆›
瀣›
cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan
thông đồng làm bậy; cùng một giuộc; mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường
hành động thông đồng (thành ngữ)
ngưu tầm ngưu, mã tầm mã; mùi thối hợp nhau; bọn xấu thường chơi chung với nhau, nồi nào vung nấy, mây tầng nào gặp mây tầng đó
kéo bè kéo cánh làm việc xấu; cấu kết với nhau làm việc xấu
bọn xấu cấu kết với nhau; đồng đảng vây cánh; bè bạn đàng điếm; bạn bè xôi thịt; bè lũ chó má
một khối; trọn vẹn một khối
hoàn toàn không biết
cùng một giuộc; đồng lõa với nhau; những người có cùng một âm mưu; mục đích; hành động (xấu) mặc dù thái độ; vẻ ngoài thì có vẻ khác nhau; thậm chí trái ngược nhau.
cùng chung chí hướng; chung một chí hướng; cùng chung lý tưởng
cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
không hợp nhau; không ăn ý; hoàn toàn xa lạ; không ăn khớp, lạc quẻ , không đẹp đôi; loạc choạc; không ăn khớp
Giả tạo, thượng đẳng
Ăn chọn nơi; chơi chọn bạnăn chọn nơi, chơi chọn bạn