Đọc nhanh: 若即若离 (nhược tức nhược ly). Ý nghĩa là: như gần như xa; lúc gần lúc xa; khi nóng khi lạnh.
若即若离 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như gần như xa; lúc gần lúc xa; khi nóng khi lạnh
好像接近,又好像不接近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若即若离
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 吾 翁 即 若 翁
- Cha ta tức là cha ngươi.
- 他 的 笑容 若 阳光
- Nụ cười của anh ấy giống như ánh nắng mặt trời.
- 他 回答 了 若干 问题
- Anh ấy đã trả lời một số câu hỏi.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 他 即 起身 离开
- Anh ấy tức thì đứng dậy rời đi.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 我 怅然若失 地 离开 了 家
- Tôi rời khỏi nhà với cảm giác thất vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
离›
若›
Tôn Kính Mà Không Thể Gần Gũi, Kính Trọng Nhưng Không Gần Gũi
bằng mặt không bằng lòng (Bên ngoài hợp mà lòng lại cách xa. Không thành tâm với nhau)
bình thường; không thân không sơ; không làm thân cũng không sơ sài; quan hệ tình cảm bình thường
ỡm ờ; giả bộ chối từ; tình trong như đã mặt ngoài còn e; lửng lơ con cá vàng; đã nghiện còn ngại
quan hệ gần gũi; gắn bó khăng khít
không rời nửa bước; như hình với bóng
Như Hình Với Bóng, Gắn Bó Với Nhau
cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
như keo như sơn; gắn bó keo sơn; như keo với sơn; tình tựa keo sơndính như keo sơn
hoàn toàn không biết
nước sữa hoà nhau; quan hệ hoà hợp gắn bó
một khối; trọn vẹn một khối