Đọc nhanh: 推诚相见 (thôi thành tướng kiến). Ý nghĩa là: chân thành đối đãi với nhau; đối xử thật lòng; chân thành tiếp đãi.
推诚相见 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân thành đối đãi với nhau; đối xử thật lòng; chân thành tiếp đãi
用真心相待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推诚相见
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 坦诚相见
- cuộc gặp gỡ thành khẩn.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 他们 在 见面 时 相拥
- Họ ôm nhau khi gặp mặt.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
相›
见›
诚›
giải bày tâm can; giải bày tâm sự
cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
thành thật với nhau; đối xử chân thành
giãi bày tâm can; giãi bày tâm sự
công bằng; vô tư; thẳng thắn; chân thành; rộng rãi; phóng khoáng; không thành kiến (đối đãi)
tranh giành cấu xé lẫn nhau (mâu thuẫn cùng cực, tranh đấu gay gắt, không khoan nhượng)
con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầumỗi người cố gắng vượt qua người kia(văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau
hục hặc với nhau; mưu tính hại nhau; lục đục với nhau; đấm đá nhau