Đọc nhanh: 勾心斗角 (câu tâm đẩu giác). Ý nghĩa là: lục đục với nhau; đấm đá nhau; hục hặc với nhau.
勾心斗角 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lục đục với nhau; đấm đá nhau; hục hặc với nhau
同'钩心斗角'; 原指宫室结构精巧工致, 后来比较各用心机, 互相排挤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾心斗角
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 他们 下决心 战斗 到底
- Họ quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 他 很 有 心计 , 但 表面 不 露 棱角
- anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
- 这个 三角形 的 勾 是 五 厘米 长
- Cạnh ngắn của tam giác này dài năm centimet.
- 他 用 斗量 米 时 很 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi đo gạo bằng đấu.
- 每次 战斗 前 都 会 吹 号角
- Mỗi khi trước trận chiến đều thổi kèn hiệu.
- 情绪低落 时 换个 角度 想 你 可能 会 开心 一点儿
- Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
⺗›
心›
斗›
角›
tranh giành cấu xé lẫn nhau (mâu thuẫn cùng cực, tranh đấu gay gắt, không khoan nhượng)
con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầumỗi người cố gắng vượt qua người kia(văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau
buôn nước bọt; buôn bán đầu cơ tiền vàng hàng hoálừa gạt; lừa đảobuôn mây bán gió; buôn hàng xách
bằng mặt không bằng lòng (Bên ngoài hợp mà lòng lại cách xa. Không thành tâm với nhau)
hục hặc với nhau; mưu tính hại nhau; lục đục với nhau; đấm đá nhau
nghi kỵ lẫn nhau; lừa dối nhau
quỷ kế đa đoan; mưu ma chước quỷ; tinh ma; trăm khoanh tứ đốm
cởi mở; chân thật; thành thật; tốt bụng (đối đãi)
giải bày tâm can; giải bày tâm sự
cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
thành thật với nhau; đối xử chân thành
công bằng; vô tư; thẳng thắn; chân thành; rộng rãi; phóng khoáng; không thành kiến (đối đãi)
Đồng Tâm Hiệp Lực
hỏi han ân cần