Đọc nhanh: 诡计多端 (quỷ kế đa đoan). Ý nghĩa là: quỷ kế đa đoan; mưu ma chước quỷ; tinh ma; trăm khoanh tứ đốm.
诡计多端 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quỷ kế đa đoan; mưu ma chước quỷ; tinh ma; trăm khoanh tứ đốm
欺诈的计谋层出不穷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诡计多端
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 诡计多端
- lắm mưu ma chước quỷ
- 诡计多端
- nhiều mưu ma chước quỷ
- 多半 的 人 同意 这个 计划
- Hơn một nửa số người đồng ý với kế hoạch này.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 他们 在 逞 诡计
- Họ đang thực hiện âm mưu.
- 经过 多次 讨论 , 计划 形成 了
- Sau nhiều cuộc thảo luận, kế hoạch đã hình thành.
- 她 为了 我 的 前途 计较 很多
- Mẹ vì tương lai của tôi mà tính toán rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
端›
计›
诡›
xảo tráđầy những thủ đoạn quỷ quyệt và những mưu kế xảo quyệt (thành ngữ)độc hạiranh mãnh
thỏ khôn ba lỗ; nhiều nơi ẩn nấp; lo trước tính sau (ví với có nhiều chỗ ẩn náu)
những âm mưu và mưu kế xảo quyệt (thành ngữ)
cáo già; xảo quyệt; gan già ma mọi
Đa Mưu Túc Trí, Túc Trí Đa Mưu, Nhiều Mưu Trí
lục đục với nhau; đấm đá nhau; hục hặc với nhau
bợm lường