Đọc nhanh: 开会 (khai hội). Ý nghĩa là: họp; mở họp; mở hội nghị. Ví dụ : - 一会儿厂里还要开会。 Lát nữa trong xưởng còn phải họp. - 开会时,请保持安静。 Khi họp, hãy giữ yên lặng.. - 经理要求我准时开会。 Giám đốc yêu cầu tôi đúng giờ mở họp.
开会 khi là Động từ li hợp (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họp; mở họp; mở hội nghị
若干人聚在一起议事,联欢,听报告等
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 开会 时 , 请 保持 安静
- Khi họp, hãy giữ yên lặng.
- 经理 要求 我 准时 开会
- Giám đốc yêu cầu tôi đúng giờ mở họp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 开会
✪ 1. 开会 + 的 + Danh từ
"开会" vai trò định ngữ
- 开会 的 时间 已 决定 好
- Thời gian họp đã được quyết xong.
- 开会 的 计划 已 安排 好 了
- Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.
✪ 2. 开 + ... + 会
cách dùng động từ ly hợp
- 公司 将 于 本月 开 股东会
- Công ty sẽ họp cổ đông vào tháng này.
- 市场部 在 下周 开 策略 会
- Bộ phận thị trường họp chiến lược vào tuần sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开会
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 人太多 了 , 会客室 里 坐 不开
- đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.
- 从 明天 开始 , 他们 会 去 云南旅游
- Từ ngày mai, họ sẽ đến Vân Nam du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
开›