Đọc nhanh: 聚会用新奇玩具 (tụ hội dụng tân kì ngoạn cụ). Ý nghĩa là: Đồ chơi khác thường dùng cho buổi tiệc.
聚会用新奇玩具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ chơi khác thường dùng cho buổi tiệc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚会用新奇玩具
- 这次 聚会 好玩
- Bữa tiệc lần này vui.
- 这些 玩具 是 儿童 专用 的
- Những món đồ chơi này dành riêng cho trẻ em.
- 他 买 了 一个 新 玩具
- Anh ấy mua một món đồ chơi mới.
- 用 新 的 社会 道德 来 规范 人们 的 行动
- làm cho hành động của mọi người hợp với quy tắc đạo đức xã hội mới.
- 我 期望 有 新 玩具
- Tớ mong có đồ chơi mới.
- 孩子 用手 抓住 玩具
- Đứa trẻ cầm lấy món đồ chơi bằng tay.
- 她 惊奇 地 看着 新 玩具
- Cô bé ngạc nhiên nhìn món đồ chơi mới.
- 她 用 压岁钱 买 了 玩具
- Cô ấy lấy tiền lì xì mua đồ chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
具›
奇›
新›
玩›
用›
聚›