Đọc nhanh: 约会 (ước hội). Ý nghĩa là: hẹn gặp; hẹn hò, hẹn; cuộc hẹn. Ví dụ : - 大伙儿约会好在这儿碰头。 Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.. - 他们约会过我,我没去。 Họ đã hẹn gặp tôi nhưng tôi không đi.. - 他正在准备约会的礼物。 Anh ấy đang chuẩn bị quà cho buổi hẹn.
约会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hẹn gặp; hẹn hò
预先约定相会
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 他们 约会 过 我 , 我 没 去
- Họ đã hẹn gặp tôi nhưng tôi không đi.
- 他 正在 准备 约会 的 礼物
- Anh ấy đang chuẩn bị quà cho buổi hẹn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
约会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hẹn; cuộc hẹn
事先约定的会面
- 我们 今天 有 一个 约会
- Hôm nay chúng ta có một cuộc hẹn.
- 她 很 期待 这次 约会
- Cô ấy rất mong chờ cuộc hẹn này.
- 他们 的 约会 定 在 晚上 七点
- Cuộc hẹn của họ được đặt vào lúc bảy giờ tối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约会
- 他 和 情人 约会 被 妻子 发现 了
- Anh ta bị vợ phát hiện đang hẹn hò với người tình.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 他们 约会 过 我 , 我 没 去
- Họ đã hẹn gặp tôi nhưng tôi không đi.
- 他 和 我 有 过 两次 约会 , 但 两次 他 都 失约 了
- Anh ấy và tôi đã có hai lần hẹn hò, nhưng anh ấy đã bỏ lỡ cả hai lần.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
- 他 取消 了 原来 的 约会
- Anh ấy đã hủy cuộc hẹn ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
约›