Đọc nhanh: 王国聚会所 (vương quốc tụ hội sở). Ý nghĩa là: Phòng Nước Trời (nơi thờ phượng được Nhân Chứng Giê-hô-va sử dụng).
王国聚会所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng Nước Trời (nơi thờ phượng được Nhân Chứng Giê-hô-va sử dụng)
Kingdom Hall (place of worship used by Jehovah's Witnesses)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王国聚会所
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 国王 宣告 , 他会 把 女儿 嫁给 那个 王子
- Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.
- 三年 后 我会 回国
- Ba năm sau tôi sẽ về nước.
- 两 国 会谈
- hội đàm giữa hai nước
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 上次 聚会 大家 都 在
- Lần tụ họp trước mọi người đều có mặt.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
国›
所›
王›
聚›