Đọc nhanh: 筹划聚会 (trù hoa tụ hội). Ý nghĩa là: Lập kế hoạch cho buổi tiệc (giải trí).
筹划聚会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lập kế hoạch cho buổi tiệc (giải trí)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筹划聚会
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 他们 计划 广播 一场 音乐会
- Họ dự định phát sóng một buổi hòa nhạc.
- 他们 而 来 参加 聚会
- Họ đến tham gia buổi tiệc.
- 他们 在 计划 办 开会
- Họ họp ở phòng kế hoạch.
- 上次 聚会 大家 都 在
- Lần tụ họp trước mọi người đều có mặt.
- 他们 计划 举行 一个 音乐会
- Họ dự định tổ chức một buổi hòa nhạc.
- 他 因故 未能 来 参加 聚会
- Anh ấy vì lý do không thể tham gia tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
划›
筹›
聚›