凄切 qīqiè
volume volume

Từ hán việt: 【thê thiết】

Đọc nhanh: 凄切 (thê thiết). Ý nghĩa là: thê lương bi ai; thảm thiết; thảm thương (âm thanh), buồn thảm. Ví dụ : - 寒蝉凄切。 ve sầu mùa đông kêu thảm thiết.

Ý Nghĩa của "凄切" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凄切 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thê lương bi ai; thảm thiết; thảm thương (âm thanh)

凄凉而悲哀,多形容声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 寒蝉凄切 hánchánqīqiè

    - ve sầu mùa đông kêu thảm thiết.

✪ 2. buồn thảm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凄切

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiē shì mìng

    - Tất cả đều là định mệnh.

  • volume volume

    - 寒蝉凄切 hánchánqīqiè

    - ve mùa đông kêu thảm thiết

  • volume volume

    - 寒蝉凄切 hánchánqīqiè

    - ve sầu mùa đông kêu thảm thiết.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiù xiàng 本身 běnshēn 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái de 一样 yīyàng

    - Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.

  • volume volume

    - 凄切 qīqiè

    - thảm thiết.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 照常 zhàocháng 运作 yùnzuò

    - Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 杂事 záshì dōu guī zhè 一组 yīzǔ guǎn

    - Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thê
    • Nét bút:丶一一フ一一丨フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMJLV (戈一十中女)
    • Bảng mã:U+51C4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao