Đọc nhanh: 和美 (hoà mĩ). Ý nghĩa là: tốt đẹp; mỹ mãn; hoà thuận vui vẻ. Ví dụ : - 和美的家庭 gia đình hoà thuận vui vẻ. - 小两口儿日子过得挺和美。 hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.. - 和和美美地过日子。 sống hoà thuận vui vẻ.
和美 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt đẹp; mỹ mãn; hoà thuận vui vẻ
和睦美满
- 和 美 的 家庭
- gia đình hoà thuận vui vẻ
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 和和美美 地 过日子
- sống hoà thuận vui vẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和美
- 和 美 的 家庭
- gia đình hoà thuận vui vẻ
- 和和美美 地 过日子
- sống hoà thuận vui vẻ.
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 两口子 和和美美 地 过日子
- hai vợ chồng trải qua những ngày hoà thuận hạnh phúc.
- 天赋 、 勤奋 和 美貌 的 组合 使 她 成 了 佼佼者
- Sự kết hợp giữa tài năng, sự chăm chỉ và sắc đẹp đã khiến cô trở thành người nổi bật.
- 画面 构图 和谐 美妙
- Bố cục của bức tranh hài hòa và đẹp mắt.
- 他 经营 古董 和 美术品
- Anh ấy kinh doanh đồ cổ và đồ mỹ nghệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
美›