摒绝 bǐng jué
volume volume

Từ hán việt: 【bính tuyệt】

Đọc nhanh: 摒绝 (bính tuyệt). Ý nghĩa là: giải thoát; giũ sạch; tống khứ.

Ý Nghĩa của "摒绝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摒绝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giải thoát; giũ sạch; tống khứ

全部排除

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摒绝

  • volume volume

    - 修剪 xiūjiǎn de 罗莎 luóshā · 帕克斯 pàkèsī 灌木 guànmù xiàng 简直 jiǎnzhí jué le

    - Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.

  • volume volume

    - 厨艺 chúyì 绝顶 juédǐng

    - Tay nghề nấu ăn của anh ấy rất đỉnh.

  • volume volume

    - lóng 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué 很久 hěnjiǔ le

    - Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.

  • volume volume

    - zuò 太绝 tàijué le 一点 yìdiǎn 恻隐之心 cèyǐnzhīxīn dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 拒绝 jùjué le hái 一再 yīzài 纠缠 jiūchán zhēn 知趣 zhīqù

    - Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 绝望 juéwàng le 无法 wúfǎ 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 绝对 juéduì 真挚 zhēnzhì

    - Tình bạn của họ là hoàn toàn chân thành.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 建议 jiànyì 遭到 zāodào 拒绝 jùjué

    - Đề xuất của họ đã bị từ chối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bính , Tính
    • Nét bút:一丨一フ一ノ丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSTT (手尸廿廿)
    • Bảng mã:U+6452
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao