Đọc nhanh: 绝望的境地 (tuyệt vọng đích cảnh địa). Ý nghĩa là: eo biển tuyệt vọng, tình huống bất khả thi.
绝望的境地 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. eo biển tuyệt vọng
desperate straits
✪ 2. tình huống bất khả thi
impossible situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝望的境地
- 她 直接 地 拒绝 我 的 表白
- Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 我们 仰望 广阔 的 天地
- Chúng tôi ngắm nhìn trời đất rộng lớn.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 他 的 拒绝 让 我 感到 很 失望
- Tôi thất vọng vì sự từ chối của anh ấy.
- 生活 的 地步 让 她 感到 绝望
- Tình cảnh cuộc sống khiến cô ấy cảm thấy tuyệt vọng.
- 他 礼貌 地 拒绝 我 的 邀请
- Anh ấy lịch sự từ chối lời mời của tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
境›
望›
的›
绝›