Đọc nhanh: 有望 (hữu vọng). Ý nghĩa là: có hi vọng; hứa hẹn; có triển vọng, có hy vọng; hữu vọng. Ví dụ : - 丰收有望 hứa hẹn được mùa.
有望 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có hi vọng; hứa hẹn; có triển vọng
有希望
- 丰收 有望
- hứa hẹn được mùa.
✪ 2. có hy vọng; hữu vọng
有可能性; 有希望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有望
- 丰收 有望
- hứa hẹn được mùa.
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 他 渴望 有 一个 成功 的 事业
- Anh ấy mong muốn có một sự nghiệp thành công
- 他 在 这个 圈子里 很 有 声望
- Anh ấy rất có uy tín trong phạm vi này.
- 他 在 儒林 颇 有 名望
- Anh ấy có khá nổi tiếng trong giới học thuật.
- 他 对 结果 稍稍 有些 失望
- Anh ấy hơi thất vọng về kết quả.
- 他 在 文学 享有 很 高 的 威望
- ông có uy tín cao trong giới văn học
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
望›