有望 yǒuwàng
volume volume

Từ hán việt: 【hữu vọng】

Đọc nhanh: 有望 (hữu vọng). Ý nghĩa là: có hi vọng; hứa hẹn; có triển vọng, có hy vọng; hữu vọng. Ví dụ : - 丰收有望 hứa hẹn được mùa.

Ý Nghĩa của "有望" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

有望 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. có hi vọng; hứa hẹn; có triển vọng

有希望

Ví dụ:
  • volume volume

    - 丰收 fēngshōu 有望 yǒuwàng

    - hứa hẹn được mùa.

✪ 2. có hy vọng; hữu vọng

有可能性; 有希望

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有望

  • volume volume

    - 丰收 fēngshōu 有望 yǒuwàng

    - hứa hẹn được mùa.

  • volume volume

    - 人们 rénmen dōu 渴望 kěwàng 拥有 yōngyǒu 吉祥 jíxiáng

    - Người ta đều mong cầu sự may mắn.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 基本 jīběn 欲望 yùwàng yǒu 七个 qīgè 层级 céngjí

    - Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người

  • volume volume

    - 渴望 kěwàng yǒu 一个 yígè 成功 chénggōng de 事业 shìyè

    - Anh ấy mong muốn có một sự nghiệp thành công

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 圈子里 quānzilǐ hěn yǒu 声望 shēngwàng

    - Anh ấy rất có uy tín trong phạm vi này.

  • volume volume

    - zài 儒林 rúlín yǒu 名望 míngwàng

    - Anh ấy có khá nổi tiếng trong giới học thuật.

  • volume volume

    - duì 结果 jiéguǒ 稍稍 shāoshāo 有些 yǒuxiē 失望 shīwàng

    - Anh ấy hơi thất vọng về kết quả.

  • volume volume

    - zài 文学 wénxué 享有 xiǎngyǒu hěn gāo de 威望 wēiwàng

    - ông có uy tín cao trong giới văn học

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao