Đọc nhanh: 总路线 (tổng lộ tuyến). Ý nghĩa là: đường lối chung.
总路线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường lối chung
在一定历史时期指导各方面工作的最根本的方针
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总路线
- 供电 线路
- đường dây cấp điện
- 坚持 群众路线
- Kiên trì đường lối quần chúng.
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 他 选取 了 最直 的 路线
- Anh ta đã chọn lựa con đường ngắn nhất.
- 他 努力 记忆 着 地图 上 的 路线
- Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.
- 为什么 你 的 电话 总是 占 着 线 ?
- Tại sao điện thoại bạn luôn bạn máy vậy?
- 成功 路径 并非 总是 直线
- Con đường đến thành công không phải lúc nào cũng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
线›
路›