Đọc nhanh: 路线 (lộ tuyến). Ý nghĩa là: tuyến đường; đường đi, đường lối. Ví dụ : - 他们得乘车直到路线的终点。 Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.. - 他的司机看错了路线,结果拐错了弯。 Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.. - 坚持群众路线。 Kiên trì đường lối quần chúng.
路线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuyến đường; đường đi
从一地到另一地所经过的道路 (多指规定或选定的)
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 他 的 司机 看错 了 路线 , 结果 拐错 了 弯
- Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.
✪ 2. đường lối
思想上、政治上或工作上所遵循的根本途径或基本准则
- 坚持 群众路线
- Kiên trì đường lối quần chúng.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路线
- 供电 线路
- đường dây cấp điện
- 宝成线 ( 宝鸡 到 成都 的 铁路 )
- tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)
- 他 的 司机 看错 了 路线 , 结果 拐错 了 弯
- Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 公共汽车 线路
- tuyến xe buýt
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
线›
路›