Đọc nhanh: 间隙 (gian khích). Ý nghĩa là: khe hở; kẽ hở; kẽ; chỗ hở; lúc rãnh rỗi. Ví dụ : - 利用工作间隙学习。 tranh thủ thời gian rãnh rỗi trong công tác để học tập.. - 利用玉米地的间隙套种绿豆。 lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
间隙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khe hở; kẽ hở; kẽ; chỗ hở; lúc rãnh rỗi
空隙
- 利用 工作 间隙 学习
- tranh thủ thời gian rãnh rỗi trong công tác để học tập.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间隙
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 两人 之间 有 隙
- Giữa hai người có rạn nứt.
- 他们 之间 产生 了 嫌隙
- Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.
- 朋友 之间 不 应该 有 嫌隙
- Giữa bạn bè không nên có mâu thuẫn.
- 门 和 地面 之间 存在 缝隙
- Giữa cửa và mặt đất có khe hở.
- 两块 砖 之间 存在 缝隙
- Giữa hai viên gạch có khe hở.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 农作物 行间 要 有 一定 的 空隙
- giữa các hàng cây nông nghiệp phải có những khe hở nhất định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
间›
隙›