Đọc nhanh: 紧锣密鼓 (khẩn la mật cổ). Ý nghĩa là: chiêng trống rùm beng; khua chuông gõ mỏ, khua chiêng gõ trống, khua trống gõ mõ.
紧锣密鼓 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiêng trống rùm beng; khua chuông gõ mỏ, khua chiêng gõ trống
锣鼓点敲得很密,比喻公开活动前的紧张的舆论准备 (多用于贬义) 也说密锣紧鼓
✪ 2. khua trống gõ mõ
锣鼓点敲得很密, 比喻公开活动前的紧张的舆论准备 (多用于贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧锣密鼓
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
- 他们 联系 紧密
- Họ liên lạc liên tục.
- 地方 与 部队 之间 的 合作 非常 紧密
- Sự hợp tác giữa địa phương và quân đội rất chặt chẽ.
- 他们 合作 很 紧密
- Họ hợp tác rất chặt chẽ.
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
- 他们 的 工作 紧密 衔接
- Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
紧›
锣›
鼓›