Đọc nhanh: 精确度 (tinh xác độ). Ý nghĩa là: sự chính xác, độ chính xác.
精确度 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự chính xác
accuracy
✪ 2. độ chính xác
precision
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精确度
- 明确 表示 态度
- thể hiện thái độ rõ ràng.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 准确 记录 你 的 酒精 摄入量
- Theo dõi chính xác lượng rượu của bạn.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
- 他 的确 是 一个 精明 干练 的 人才
- anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.
- 实事求是 , 才 是 治学 的 正确态度
- thật sự cầu thị mới là thái độ đúng đắn trong nghiên cứu học vấn.
- 作者 的 态度 很 明确
- Tác giả thể hiện một thái độ rất rõ ràng.
- 对 设备 进行 精确 调整
- Điều chỉnh thiết bị chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
确›
精›