Đọc nhanh: 殚精竭力 (đàn tinh kiệt lực). Ý nghĩa là: hết lòng hết sức; dốc hết tâm sức.
殚精竭力 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết lòng hết sức; dốc hết tâm sức
竭尽全部精力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殚精竭力
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 他 的 精力 非常 充沛
- Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 精力枯竭
- tinh lực khô kiệt.
- 他 付出 了 所有 的 精力
- Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 你 淘 精力 做 这件 事 不 值得
- Bạn hao phí sức lực làm chuyện này không đáng.
- 他 的 精力 已经 竭尽
- Năng lượng của anh ấy đã cạn kiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
殚›
竭›
精›