Đọc nhanh: 精确到两 (tinh xác đáo lưỡng). Ý nghĩa là: Chính xác gấp đôi.
精确到两 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chính xác gấp đôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精确到两
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 准确 记录 你 的 酒精 摄入量
- Theo dõi chính xác lượng rượu của bạn.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 他 最快 不过 两天 就 到 了
- Anh ấy nhanh nhất không quá 2 ngày là đến rồi.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 这种 药物 的 剂量 精确 到 一毫
- Liều lượng của thuốc này chính xác đến một hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
到›
确›
精›