Đọc nhanh: 玲珑精巧 (linh lung tinh xảo). Ý nghĩa là: lung linh tinh xảo.
玲珑精巧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lung linh tinh xảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玲珑精巧
- 玲珑剔透
- sáng long lanh
- 小巧玲珑
- lung linh xinh xắn.
- 小巧玲珑
- xinh xẻo tinh vi.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 属文 构思 需 精巧
- Viết văn nghĩ ý cần tinh xảo.
- 他 的 谈判 技巧 使 他 赢得 了 精明 战略家 的 名声
- Kỹ năng đàm phán của anh ta đã giúp anh ta giành được danh tiếng là một nhà chiến lược tài ba.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
玲›
珑›
精›